Thực đơn
Già & Chết (Phật giáo) Từ nguyênTừ jarā có liên quan đến các từ jarā, jaras, jarati, gerā trong tiếng Phạn Vệ Đà cổ, có nghĩa là "trở nên giòn, dễ phân rã, bị tiêu hao". Gốc từ của Vệ Đà có liên quan đến granum trong tiếng Latin, kaurn trong tiếng Goth., geras, geros (sau này là geriatric) trong tiếng Hy Lạp, tất cả trong một bối cảnh có nghĩa là "trở nên cứng rắn, tuổi già".[1]
Từ maraṇa được dựa trên gốc từ mṛ, mriyate trong tiếng Phạn Vệ Đà, có nghĩa là cái chết. Gốc từ này của Vệ Đà có liên quan sau này đến tiếng Phạn marta, cũng như là mord trong tiếng Đức, mirti trong tiếng Lith., morior và mors trong tiếng Latin và tất cả đều có nghĩa là "chết, cái chết".[2]
Thực đơn
Già & Chết (Phật giáo) Từ nguyênLiên quan
Già Giày cao gót Giày Già hóa dân số Già (bài Tây) Giàng Seo Phử Giàn giáo công trình Giàn khoan dầu Giàn khoan nửa chìm nửa nổi Giày thủy tinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Già & Chết (Phật giáo) http://www.accesstoinsight.org/lib/authors/bodhi/w... http://www.accesstoinsight.org/ptf/dhamma/sacca/in... http://www.accesstoinsight.org/ptf/dhamma/sacca/sa... http://www.accesstoinsight.org/ptf/dhamma/sacca/sa... http://www.accesstoinsight.org/ptf/dhamma/sacca/sa... http://www.accesstoinsight.org/ptf/dhamma/sacca/sa... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/an/an05/an... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/dn/dn.22.0... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/kn/thig/th... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/sn/sn12/sn...